传舍 chuán shě

Từ hán việt: 【truyến xá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传舍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyến xá). Ý nghĩa là: Nhà trạm có phòng xá để nghỉ ngơi. ◇Sử Kí : Bái Công chí Cao Dương truyến xá; sử nhân triệu Lịch Sanh ; 使 (Lịch Sanh truyện ) Bái Công đến Cao Dương ở nhà trạm; sai người mời Lịch Sanh. Thời Chiến quốc; nhà để tiếp rước thực khách. ◇Sử Kí : Phùng Hoan viết: Văn quân hiếu sĩ; dĩ bần thân quy ư quân. Mạnh Thường Quân trí truyến xá thập nhật : ; . (Mạnh Thường Quân truyện ) Phùng Hoan nói: Nghe tiếng ngài trọng kẻ sĩ; vì thân nghèo nên về với ngài. Mạnh Thường Quân cho ở nhà khách mười ngày..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传舍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传舍 khi là Danh từ

Nhà trạm có phòng xá để nghỉ ngơi. ◇Sử Kí 史記: Bái Công chí Cao Dương truyến xá; sử nhân triệu Lịch Sanh 沛公至高陽傳舍; 使人召酈生 (Lịch Sanh truyện 酈生傳) Bái Công đến Cao Dương ở nhà trạm; sai người mời Lịch Sanh. Thời Chiến quốc; nhà để tiếp rước thực khách. ◇Sử Kí 史記: Phùng Hoan viết: Văn quân hiếu sĩ; dĩ bần thân quy ư quân. Mạnh Thường Quân trí truyến xá thập nhật 馮驩曰: 聞君好士; 以貧身歸於君. 孟嘗君置傳舍十日 (Mạnh Thường Quân truyện 孟嘗君傳) Phùng Hoan nói: Nghe tiếng ngài trọng kẻ sĩ; vì thân nghèo nên về với ngài. Mạnh Thường Quân cho ở nhà khách mười ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传舍

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 声波 shēngbō néng zài 空气 kōngqì 中传 zhōngchuán

    - Sóng âm có thể truyền trong không khí.

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • - 王杰 wángjié 舍己救人 shějǐjiùrén de 事迹 shìjì zài 当地 dāngdì 传为佳话 chuánwéijiāhuà

    - Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.

  • - 愿意 yuànyì 舍弃 shěqì 传统 chuántǒng de 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.

  • - 舍已救人 shěyǐjiùrén de 英雄事迹 yīngxióngshìjì 很快 hěnkuài 传扬 chuányáng kāi le

    - câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.

  • - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传舍

Hình ảnh minh họa cho từ 传舍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao