Đọc nhanh: 寒舍 (hàn xá). Ý nghĩa là: hàn xá; tệ xá. Ví dụ : - 请光临寒舍一叙。 xin mời đến tệ xá đàm đạo.
Ý nghĩa của 寒舍 khi là Danh từ
✪ hàn xá; tệ xá
谦辞,对人称自己的家
- 请 光临 寒舍 一叙
- xin mời đến tệ xá đàm đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒舍
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 欢迎光临 寒舍
- Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.
- 请 光临 寒舍 一叙
- xin mời đến tệ xá đàm đạo.
- 寒舍 简陋 望 您 别 嫌
- Nhà tôi đơn sơ, mong bạn đừng chê.
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
舍›
Nhà nghèo khổ. ★Tương phản: hào môn 豪門; chu môn 朱門. Lời nói khiêm; chỉ ngôi nhà của mình. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ sư đồ môn nhược khẳng hồi tâm chuyển ý; chiêu chuế tại hàn gia; tự tự tại tại; hưởng dụng vinh hoa 你師徒們若肯回心轉意; 招贅在寒家; 自自在在; 享用榮華 (Đệ nhị th
nhà mình; nhà tôi; xá hạbà xã; bà nhà
☆Tương tự: bồng hộ 蓬戶.
nơi ở khiêm tốn
nhà mình; nhà tôi (nhà ở của mình)bà xã; bà nhà
nhà khiêm tốnnhà người nghèo