寒舍 hánshè

Từ hán việt: 【hàn xá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒舍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn xá). Ý nghĩa là: hàn xá; tệ xá. Ví dụ : - 。 xin mời đến tệ xá đàm đạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒舍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒舍 khi là Danh từ

hàn xá; tệ xá

谦辞,对人称自己的家

Ví dụ:
  • - qǐng 光临 guānglín 寒舍 hánshè 一叙 yīxù

    - xin mời đến tệ xá đàm đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒舍

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 打寒噤 dǎhánjìn

    - rùng mình; ớn lạnh.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 寒酸气 hánsuānqì

    - tính khí bủn xỉn

  • - 穿 chuān tài 寒酸 hánsuān le

    - ăn mặc quá giản dị.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - duì 这里 zhèlǐ 恋恋不舍 liànliànbùshě

    - Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.

  • - 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi le jiā

    - Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.

  • - 夫妇俩 fūfùliǎ ér 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi 伦敦 lúndūn

    - Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.

  • - 孩子 háizi men 恋恋不舍 liànliànbùshě 抱住 bàozhù 不放 bùfàng zǒu

    - bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.

  • - 屋舍 wūshè 俨然 yǎnrán

    - nhà cửa ngăn nắp

  • - jiào rén 寒碜 hánchěn le 一顿 yīdùn

    - bị cười cho một trận.

  • - 寒夜 hányè ràng rén 难以 nányǐ 入眠 rùmián

    - Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 寒舍 hánshè

    - Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.

  • - qǐng 光临 guānglín 寒舍 hánshè 一叙 yīxù

    - xin mời đến tệ xá đàm đạo.

  • - 寒舍 hánshè 简陋 jiǎnlòu wàng nín bié xián

    - Nhà tôi đơn sơ, mong bạn đừng chê.

  • - 寒舍 hánshè 简陋 jiǎnlòu nín 别介意 biéjièyì

    - Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.

  • - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒舍

Hình ảnh minh họa cho từ 寒舍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa