Đọc nhanh: 优胜 (ưu thắng). Ý nghĩa là: xuất sắc; trội; nổi bật; ưu thắng. Ví dụ : - 他在这次比赛中获得优胜奖。 trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
Ý nghĩa của 优胜 khi là Tính từ
✪ xuất sắc; trội; nổi bật; ưu thắng
成绩优异,胜过别人
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优胜
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 方胜
- Khăn vuông.
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 奖品 授给 了 优胜者
- Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.
- 优胜劣汰
- khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 此 方法 优胜 于 那法
- Phương pháp này tốt hơn hẳn phương pháp kia.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
胜›