Đọc nhanh: 优越感 (ưu việt cảm). Ý nghĩa là: cảm giác về sự ưu việt (tự cho mình hơn hẳn người khác.). Ví dụ : - 对自己怀有奇特的优越感 Tự tin đặc biệt trong bản thân
Ý nghĩa của 优越感 khi là Danh từ
✪ cảm giác về sự ưu việt (tự cho mình hơn hẳn người khác.)
自以为比别人优越的意识
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优越感
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 我 为 自己 是 越南人 感到 骄傲
- Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 她 感到 越来越 孤立
- Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.
- 我 的 感悟 越来越 深
- Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 这 产品 性能优越
- Sản phẩm này có tính năng ưu việt.
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 感情 激越
- tình cảm mãnh liệt.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
- 这 款 手表 的 品质 优越
- Chất lượng của chiếc đồng hồ này vượt trội.
- 这个 地区 的 交通 条件 优越
- Điều kiện giao thông ở khu vực này cực tốt.
- 这个 项目 的 环境 优越
- Môi trường của dự án này cực tốt.
- 我 对 越南 的 历史 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với lịch sử Việt Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优越感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优越感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
感›
越›