Đọc nhanh: 特色 (đặc sắc). Ý nghĩa là: đặc trưng; đặc điểm. Ví dụ : - 这本书的特色是幽默。 Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.. - 这个产品的特色是环保。 Đặc điểm của sản phẩm này là thân thiện môi trường.. - 这道菜有独特的特色。 Món này có những đặc trưng riêng biệt.
Ý nghĩa của 特色 khi là Danh từ
✪ đặc trưng; đặc điểm
事物特有的色彩、风格等
- 这 本书 的 特色 是 幽默
- Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.
- 这个 产品 的 特色 是 环保
- Đặc điểm của sản phẩm này là thân thiện môi trường.
- 这 道菜 有 独特 的 特色
- Món này có những đặc trưng riêng biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 特色 với từ khác
✪ 特色 vs 特点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特色
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 苏式 特色 服装 的
- Trang phục cổ trang Tô Châu
- 新刊 上线 很 特色
- Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.
- 苗族 的 文化 很 特色
- Văn hóa của dân tộc Miêu rất đặc sắc.
- 西班牙 美食 独具特色
- Ẩm thực Tây Ban Nha có đặc sắc riêng.
- 璐 有 独特 的 颜色
- Ngọc đẹp có màu sắc độc đáo.
- 我们 要 保持 地方 特色
- Chúng ta phải giữ gìn bản sắc địa phương.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 这 本书 的 特色 是 幽默
- Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.
- 越 区 民俗 有 特色
- Phong tục dân gian của vùng Việt có nét đặc sắc.
- 广告 突出 产品 特色
- Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 秋天 的 景色 特别 迷人
- Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 这 道菜 有 独特 的 特色
- Món này có những đặc trưng riêng biệt.
- 鲜明 的 特色 使 产品 独特
- Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm特›
色›