特色 tèsè

Từ hán việt: 【đặc sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc sắc). Ý nghĩa là: đặc trưng; đặc điểm. Ví dụ : - 。 Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.. - 。 Đặc điểm của sản phẩm này là thân thiện môi trường.. - 。 Món này có những đặc trưng riêng biệt.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 特色 khi là Danh từ

đặc trưng; đặc điểm

事物特有的色彩、风格等

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū de 特色 tèsè shì 幽默 yōumò

    - Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 特色 tèsè shì 环保 huánbǎo

    - Đặc điểm của sản phẩm này là thân thiện môi trường.

  • - zhè 道菜 dàocài yǒu 独特 dútè de 特色 tèsè

    - Món này có những đặc trưng riêng biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 特色 với từ khác

特色 vs 特点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特色

  • - niē 鼻子 bízi de 触感 chùgǎn hěn yǒu 特色 tèsè

    - Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!

  • - 狗吠声 gǒufèishēng yǒu 特色 tèsè 低沉 dīchén de 粗哑 cūyǎ de 狗叫 gǒujiào

    - Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.

  • - 今天 jīntiān 特色菜 tèsècài qiān 层面 céngmiàn

    - Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.

  • - 苏式 sūshì 特色 tèsè 服装 fúzhuāng de

    - Trang phục cổ trang Tô Châu

  • - 新刊 xīnkān 上线 shàngxiàn hěn 特色 tèsè

    - Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.

  • - 苗族 miáozú de 文化 wénhuà hěn 特色 tèsè

    - Văn hóa của dân tộc Miêu rất đặc sắc.

  • - 西班牙 xībānyá 美食 měishí 独具特色 dújùtèsè

    - Ẩm thực Tây Ban Nha có đặc sắc riêng.

  • - yǒu 独特 dútè de 颜色 yánsè

    - Ngọc đẹp có màu sắc độc đáo.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 地方 dìfāng 特色 tèsè

    - Chúng ta phải giữ gìn bản sắc địa phương.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 菜系 càixì de 著名 zhùmíng 特色菜 tèsècài 分别 fēnbié shì 烤乳猪 kǎorǔzhū 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.

  • - 我们 wǒmen zài 追捕 zhuībǔ 一辆 yīliàng 黑色 hēisè 福特 fútè 金牛 jīnniú

    - Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen

  • - zhè 本书 běnshū de 特色 tèsè shì 幽默 yōumò

    - Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.

  • - yuè 民俗 mínsú yǒu 特色 tèsè

    - Phong tục dân gian của vùng Việt có nét đặc sắc.

  • - 广告 guǎnggào 突出 tūchū 产品 chǎnpǐn 特色 tèsè

    - Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.

  • - 以色列 yǐsèliè 特拉维夫 tèlāwéifū 郊区 jiāoqū de rén 控制 kòngzhì

    - Từ điện thoại ngoại ô aviv.

  • - 村口 cūnkǒu 牌坊 páifāng 独具特色 dújùtèsè

    - Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.

  • - 秋天 qiūtiān de 景色 jǐngsè 特别 tèbié 迷人 mírén

    - Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.

  • - 棕色 zōngsè zài 秋天 qiūtiān 特别 tèbié 常见 chángjiàn

    - Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.

  • - zhè 道菜 dàocài yǒu 独特 dútè de 特色 tèsè

    - Món này có những đặc trưng riêng biệt.

  • - 鲜明 xiānmíng de 特色 tèsè 使 shǐ 产品 chǎnpǐn 独特 dútè

    - Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特色

Hình ảnh minh họa cho từ 特色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao