要点 yàodiǎn

Từ hán việt: 【yếu điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu điểm). Ý nghĩa là: nội dung chính; nội dung chủ yếu; điểm chính; tót; nhón, cứ điểm quan trọng. Ví dụ : - cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要点 khi là Danh từ

nội dung chính; nội dung chủ yếu; điểm chính; tót; nhón

话或文章等的主要内容

cứ điểm quan trọng

重要的据点

Ví dụ:
  • - 战略 zhànlüè 要点 yàodiǎn

    - cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要点

  • - 玉米 yùmǐ 根部 gēnbù yào 多培 duōpéi 点儿 diǎner

    - Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • - 我们 wǒmen yào 盘点 pándiǎn 库存 kùcún

    - Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.

  • - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • - de 要求 yāoqiú 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.

  • - 想要 xiǎngyào diǎn 黑莓 hēiméi jiàng ma

    - Bạn muốn thêm một chút nước mắm đen không?

  • - 点明 diǎnmíng 学习 xuéxí de 要点 yàodiǎn

    - chỉ ra nội dung chủ yếu trong học tập.

  • - 做学问 zuòxuéwèn yào 老老实实 lǎolaoshíshí 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 虚假 xūjiǎ

    - Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối

  • - 抄稿 chāogǎo shí 标点符号 biāodiǎnfúhào 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 转行 zhuǎnháng

    - khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.

  • - 她们 tāmen 总是 zǒngshì yào 我们 wǒmen 保持 bǎochí 距离 jùlí 留点 liúdiǎn 空间 kōngjiān gěi 圣灵 shènglíng

    - Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 摘要 zhāiyào 发表 fābiǎo le 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.

  • - 只要 zhǐyào 别人 biérén 一请 yīqǐng zuò 报告 bàogào jiù 有点 yǒudiǎn 肝儿 gānér chàn

    - chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 点窜 diǎncuàn de 文章 wénzhāng

    - Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.

  • - 不要 búyào ràng 孩子 háizi shòu 一点 yìdiǎn 委屈 wěiqū

    - Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu yào 收敛 shōuliǎn 一点 yìdiǎn

    - Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.

  • - qǐng 主要 zhǔyào 观点 guāndiǎn 归纳 guīnà 出来 chūlái

    - Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.

  • - zài 严肃 yánsù de 场合 chǎnghé yào fàng 庄重 zhuāngzhòng 点儿 diǎner

    - ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一条 yītiáo zhǎng 一点 yìdiǎn de 裤带 kùdài

    - Chúng tôi sẽ cần một chiếc thắt lưng lớn hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要点

Hình ảnh minh họa cho từ 要点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao