Đọc nhanh: 要点 (yếu điểm). Ý nghĩa là: nội dung chính; nội dung chủ yếu; điểm chính; tót; nhón, cứ điểm quan trọng. Ví dụ : - 战略要点 cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.
Ý nghĩa của 要点 khi là Danh từ
✪ nội dung chính; nội dung chủ yếu; điểm chính; tót; nhón
话或文章等的主要内容
✪ cứ điểm quan trọng
重要的据点
- 战略 要点
- cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要点
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 我们 要 盘点 库存
- Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.
- 他 复述 课文 要点
- Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.
- 他 的 要求 有点 过分
- Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.
- 想要 点 黑莓 酱 吗 ?
- Bạn muốn thêm một chút nước mắm đen không?
- 点明 学习 的 要点
- chỉ ra nội dung chủ yếu trong học tập.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 请 把 主要 观点 归纳 出来
- Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 我们 需要 一条 长 一点 的 裤带
- Chúng tôi sẽ cần một chiếc thắt lưng lớn hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
要›