Đọc nhanh: 点亮 (điểm lượng). Ý nghĩa là: để chiếu sáng, để thắp sáng (một ngọn lửa), bật đèn. Ví dụ : - 母亲好像一盏照明灯,点亮了我人生的道路。 Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
Ý nghĩa của 点亮 khi là Động từ
✪ để chiếu sáng
to illuminate
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
✪ để thắp sáng (một ngọn lửa)
to light (a blaze)
✪ bật đèn
to turn on the lights
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点亮
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 冰灯 在 广场 中央 点亮
- Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
- 他 亮出 了 自己 的 观点
- Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.
- 楼道 点亮 应急灯
- Lối đi cầu thang thắp sáng đèn khẩn cấp.
- 炉子 里 一点 火亮 也 没有 了
- trong lò không có một đốm lửa nào.
- 这次 演讲 的 亮点 很多
- Bài diễn thuyết này có nhiều điểm nổi bật.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
- 这部 电影 有 不少 亮点
- Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
点›