重点 zhòngdiǎn

Từ hán việt: 【trọng điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng điểm). Ý nghĩa là: điểm tựa; điểm đặt, trọng điểm, có trọng điểm. Ví dụ : - khu thí nghiệm trọng điểm.. - công tác trọng điểm. - 。 Trọng điểm xây dựng công nghiệp.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重点 khi là Danh từ

điểm tựa; điểm đặt

阻力点的旧称

trọng điểm

同类事物中的重要的或主要的

Ví dụ:
  • - 重点 zhòngdiǎn 试验区 shìyànqū

    - khu thí nghiệm trọng điểm.

  • - 重点 zhòngdiǎn 工作 gōngzuò

    - công tác trọng điểm

  • - 工业 gōngyè 建设 jiànshè de 重点 zhòngdiǎn

    - Trọng điểm xây dựng công nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

có trọng điểm

有重点地

Ví dụ:
  • - 重点 zhòngdiǎn 推广 tuīguǎng

    - mở rộng có trọng điểm

  • - 重点 zhòngdiǎn 发展 fāzhǎn

    - phát triển có trọng điểm

  • - 重点 zhòngdiǎn 进攻 jìngōng

    - tiến công có trọng điểm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重点

  • - 重点 zhòngdiǎn 试验区 shìyànqū

    - khu thí nghiệm trọng điểm.

  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • - 留著 liúzhù 点儿 diǎner 劲儿 jìner 一会儿 yīhuìer hái 干重 gānzhòng 活儿 huóer ne

    - Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.

  • - 重活儿 zhònghuóer 干不了 gànbùliǎo 做点 zuòdiǎn 零活儿 línghuóer hái xíng

    - việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.

  • - 这杠 zhègāng 表示 biǎoshì 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Đường thẳng này thể hiện nội dung trọng điểm.

  • - 郑重 zhèngzhòng 地点 dìdiǎn le 点头 diǎntóu

    - Anh ấy trịnh trọng gật đầu.

  • - 重点 zhòngdiǎn 发展 fāzhǎn

    - phát triển có trọng điểm

  • - 重点 zhòngdiǎn 工作 gōngzuò

    - công tác trọng điểm

  • - 重点 zhòngdiǎn 推广 tuīguǎng

    - mở rộng có trọng điểm

  • - 重点 zhòngdiǎn 进攻 jìngōng

    - tiến công có trọng điểm

  • - 老师 lǎoshī zhǐ le zhǐ 黑板 hēibǎn shàng de 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.

  • - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • - 课文 kèwén zhōng de 重点 zhòngdiǎn shì 环保 huánbǎo

    - Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 突出重点 tūchūzhòngdiǎn

    - Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.

  • - 笔记 bǐjì 备注 bèizhù le 重点 zhòngdiǎn

    - Ghi chép đã chú thích những thứ trọng điểm.

  • - zài 严肃 yánsù de 场合 chǎnghé yào fàng 庄重 zhuāngzhòng 点儿 diǎner

    - ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.

  • - diǎn shì 重要 zhòngyào de 笔画 bǐhuà

    - Nét chấm là nét viết quan trọng.

  • - 工业 gōngyè 建设 jiànshè de 重点 zhòngdiǎn

    - Trọng điểm xây dựng công nghiệp.

  • - xīn 资源 zīyuán jǐn 重点项目 zhòngdiǎnxiàngmù xiān

    - Những nguồn lực mới hãy để dự án trọng điểm được trước.

  • - zài shū 上标 shàngbiāo le 重点 zhòngdiǎn

    - Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重点

Hình ảnh minh họa cho từ 重点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao