交际 jiāojì

Từ hán việt: 【giao tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交际" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao tế). Ý nghĩa là: giao tiếp; xã giao; giao thiệp. Ví dụ : - 。 Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.. - 。 Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp.. - 。 Kỹ năng giao tiếp tốt là rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交际 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 交际 khi là Động từ

giao tiếp; xã giao; giao thiệp

人与人之间的往来接触;社交

Ví dụ:
  • - 语言 yǔyán shì 人们 rénmen de 交际 jiāojì 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.

  • - zài 交际 jiāojì 方面 fāngmiàn hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp.

  • - 良好 liánghǎo de 交际 jiāojì 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Kỹ năng giao tiếp tốt là rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交际

A + 善于/ 不善/不善于 + 交际

A giỏi/ không giỏi giao tiếp

Ví dụ:
  • - 善于 shànyú 交际 jiāojì 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.

  • - 不善 bùshàn 交际 jiāojì 喜欢 xǐhuan 独处 dúchǔ

    - Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.

交际 + (的) + Danh từ

"交际" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 交际 jiāojì de 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng giao tiếp rất quan trọng.

  • - yǒu hěn qiáng de 交际 jiāojì 圈子 quānzi

    - Anh ấy có một vòng giao tiếp rất rộng.

So sánh, Phân biệt 交际 với từ khác

交际 vs 交流

Giải thích:

Đối tượng của "" vừa có thể là nhân viên vừa có thể là vật phẩm, "" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ ; "" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交际

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 他们 tāmen 以物 yǐwù 易物 yìwù 交易 jiāoyì

    - Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.

  • - zài 交际 jiāojì 方面 fāngmiàn hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp.

  • - 不善 bùshàn 交际 jiāojì 喜欢 xǐhuan 独处 dúchǔ

    - Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.

  • - 杜布罗夫尼克 dùbùluófūníkè lái de 国际 guójì 交换 jiāohuàn shēng

    - Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.

  • - 交际 jiāojì 能力 nénglì qiáng

    - Khả năng giao tiếp của tôi không tốt.

  • - 我们 wǒmen zài 学校 xuéxiào 交际 jiāojì

    - Chúng tôi giao tiếp ở trường học.

  • - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • - yǒu hěn qiáng de 交际 jiāojì 圈子 quānzi

    - Anh ấy có một vòng giao tiếp rất rộng.

  • - 文化交流 wénhuàjiāoliú 促进 cùjìn 国际 guójì 合作 hézuò

    - Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.

  • - 国际 guójì 往来 wǎnglái 促进 cùjìn le 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.

  • - 语言 yǔyán shì 人们 rénmen de 交际 jiāojì 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.

  • - 善于 shànyú 交际 jiāojì 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.

  • - 交际 jiāojì de 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng giao tiếp rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng 交换 jiāohuàn 国际 guójì 留学生 liúxuésheng

    - trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế

  • - 良好 liánghǎo de 交际 jiāojì 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Kỹ năng giao tiếp tốt là rất quan trọng.

  • - 微笑 wēixiào duì 人际交往 rénjìjiāowǎng 有用 yǒuyòng

    - Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.

  • - de 人际关系 rénjìguānxì 处理 chǔlǐ hěn hǎo

    - Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交际

Hình ảnh minh họa cho từ 交际

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao