Đọc nhanh: 跳交际舞 (khiêu giao tế vũ). Ý nghĩa là: nhảy đầm.
Ý nghĩa của 跳交际舞 khi là Động từ
✪ nhảy đầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳交际舞
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 小红 跳舞 跳得 很 糟糕
- Tiểu Hồng nhảy rất tệ.
- 我们 跳舞 吧
- Chúng ta nhảy nhé.
- 这是 国际舞台
- Đây là sân chơi quốc tế.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 她 会 跳舞
- Cô ấy có thế nhảy.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 她 跳 起 了 舞
- Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.
- 他 跟 老师 跳舞
- Cô ấy nhảy với giáo viên.
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 她 非常 喜欢 跳舞
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 育 , 大家 一起 跳舞 !
- Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 她 在 交际 方面 很 有 经验
- Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳交际舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳交际舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
舞›
跳›
际›