酬酢 chóucù

Từ hán việt: 【thù tạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酬酢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thù tạc). Ý nghĩa là: thù tạc; tiệc tùng; chén chú chén anh; chúc rượu (xã giao giữa chủ và khách); đưa cay; chén tạc chén thù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酬酢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酬酢 khi là Động từ

thù tạc; tiệc tùng; chén chú chén anh; chúc rượu (xã giao giữa chủ và khách); đưa cay; chén tạc chén thù

宾主互相敬酒 (酬:向客人敬酒;酢:向主人敬酒) ,泛指应酬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬酢

  • - 公司 gōngsī 酬偿 chóucháng le 损失 sǔnshī

    - Công ty đã bồi thường thiệt hại.

  • - 妇女 fùnǚ 要求 yāoqiú 同工同酬 tónggōngtóngchóu

    - Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.

  • - 我会 wǒhuì 酬谢 chóuxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ đền đáp sự giúp đỡ của bạn.

  • - xiǎng 酬报 chóubào 父母 fùmǔ

    - Tôi muốn báo đáp bố mẹ.

  • - 需要 xūyào 谈谈 tántán 报酬 bàochou 问题 wèntí

    - Bạn cần nói về vấn đề thù lao.

  • - 报酬 bàochou huì zài 月底 yuèdǐ 发放 fāfàng

    - Lương sẽ được trả vào cuối tháng.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 报酬 bàochou 不错 bùcuò

    - Công việc được trả lương tốt.

  • - 这项 zhèxiàng 志愿 zhìyuàn 工作 gōngzuò jiǎng 报酬 bàochou

    - Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • - 酬酢 chóuzuò

    - thù tạc; chén thù chén tạc.

  • - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

  • - 计酬 jìchóu 方法 fāngfǎ

    - cách tính công.

  • - 我们 wǒmen 社交 shèjiāo 酬酢 chóuzuò

    - Chúng tôi giao tiếp xã giao.

  • - 我会 wǒhuì chóu 费用 fèiyòng

    - Tôi sẽ bồi thường chi phí cho bạn.

  • - 主人 zhǔrén 敬酒 jìngjiǔ 酬宾 chóubīn

    - Chủ nhân kính rượu khách.

  • - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • - 我酬 wǒchóu le de 愿望 yuànwàng

    - Tôi đã thực hiện được ước mơ của mình.

  • - xiàng 客人 kèrén 敬酬 jìngchóu jiǔ

    - Anh ấy kính rượu khách.

  • - 我们 wǒmen 酬酢 chóuzuò hěn 频繁 pínfán

    - Chúng tôi giao lưu rất thường xuyên.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 服务 fúwù 不计报酬 bùjìbàochou

    - Làm tình nguyện không tính thù lao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酬酢

Hình ảnh minh họa cho từ 酬酢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酬酢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Zuò
    • Âm hán việt: Thố , Tạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHS (一田竹尸)
    • Bảng mã:U+9162
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao