应酬 yìngchou

Từ hán việt: 【ứng thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应酬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng thù). Ý nghĩa là: tiếp; xã giao; giao lưu; tiếp khách; nhậu nhẹt; đi nhậu, tiệc thân mật; tiệc giao lưu; cuộc tiếp khách. Ví dụ : - 。 Tối nay anh ấy phải tiếp khách.. - 。 Tôi cần tiếp khách một chút.. - 。 Anh ấy đã đi tiếp khách tối qua.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应酬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 应酬 khi là Động từ

tiếp; xã giao; giao lưu; tiếp khách; nhậu nhẹt; đi nhậu

交际往来;以礼相待

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yào 应酬 yìngchóu

    - Tối nay anh ấy phải tiếp khách.

  • - 我要 wǒyào 应酬 yìngchóu 一下 yīxià 客户 kèhù

    - Tôi cần tiếp khách một chút.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 应酬 yìngchóu

    - Anh ấy đã đi tiếp khách tối qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 应酬 khi là Danh từ

tiệc thân mật; tiệc giao lưu; cuộc tiếp khách

指私人间的宴会

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 有个 yǒugè 应酬 yìngchóu

    - Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.

  • - 晚上 wǎnshang yǒu 很多 hěnduō 应酬 yìngchóu

    - Tối nay anh ấy có nhiều cuộc tiếp khách.

  • - 应酬 yìngchóu 结束 jiéshù hěn wǎn

    - Cuộc tiếp khách kết thúc rất muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应酬

Động từ + 应酬

hành động liên quan đến 应酬

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 非常 fēicháng 善于 shànyú 应酬 yìngchóu

    - Tiểu Minh rất giỏi xã giao.

  • - 每天 měitiān dōu 忙于 mángyú 应酬 yìngchóu

    - Anh ấy ngày nào cũng bận xã giao.

应酬 + 得 / 不 + 了/过来

Ví dụ:
  • - 我快 wǒkuài 应酬 yìngchóu 过来 guòlái le

    - Tôi sắp không tiếp được nữa rồi

  • - 应酬 yìngchóu 得太多 détàiduō le

    - Anh ấy tiếp khách quá nhiều.

这/Số lượng + 个 + 应酬

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 今晚 jīnwǎn 有个 yǒugè 应酬饭 yìngchóufàn

    - Tối nay có một tiệc giao lưu.

  • - 这个 zhègè 应酬 yìngchóu tǐng 重要 zhòngyào de

    - Tiệc giao lưu này rất quan trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应酬

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 我快 wǒkuài 应酬 yìngchóu 过来 guòlái le

    - Tôi sắp không tiếp được nữa rồi

  • - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • - 今晚 jīnwǎn 有个 yǒugè 应酬饭 yìngchóufàn

    - Tối nay có một tiệc giao lưu.

  • - 应酬 yìngchóu 结束 jiéshù hěn wǎn

    - Cuộc tiếp khách kết thúc rất muộn.

  • - 他们 tāmen 时常 shícháng 相互 xiānghù 应酬 yìngchóu

    - Họ thường xuyên giao lưu với nhau.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 有个 yǒugè 应酬 yìngchóu

    - Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.

  • - 晚上 wǎnshang yǒu 很多 hěnduō 应酬 yìngchóu

    - Tối nay anh ấy có nhiều cuộc tiếp khách.

  • - xiǎo míng 非常 fēicháng 善于 shànyú 应酬 yìngchóu

    - Tiểu Minh rất giỏi xã giao.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yào 应酬 yìngchóu

    - Tối nay anh ấy phải tiếp khách.

  • - 我要 wǒyào 应酬 yìngchóu 一下 yīxià 客户 kèhù

    - Tôi cần tiếp khách một chút.

  • - 应酬 yìngchóu 得太多 détàiduō le

    - Anh ấy tiếp khách quá nhiều.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 应酬 yìngchóu

    - Anh ấy đã đi tiếp khách tối qua.

  • - 这个 zhègè 应酬 yìngchóu tǐng 重要 zhòngyào de

    - Tiệc giao lưu này rất quan trọng

  • - 每天 měitiān dōu 忙于 mángyú 应酬 yìngchóu

    - Anh ấy ngày nào cũng bận xã giao.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应酬

Hình ảnh minh họa cho từ 应酬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应酬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao