于今 yú jīn

Từ hán việt: 【ư kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "于今" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ư kim). Ý nghĩa là: đến nay; đến bây giờ, giờ đây. Ví dụ : - 。 Xa quê hương đến nay đã 10 năm.. - 。 Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 于今 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 于今 khi là Phó từ

đến nay; đến bây giờ

到现在

Ví dụ:
  • - 故乡 gùxiāng bié 于今 yújīn 十载 shízài

    - Xa quê hương đến nay đã 10 năm.

giờ đây

如今

Ví dụ:
  • - zhè 城市 chéngshì 建设 jiànshè de 非常 fēicháng kuài 于今 yújīn 看不出 kànbuchū 原来 yuánlái de 面貌 miànmào

    - Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于今

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • - 将军 jiāngjūn 推测 tuīcè shuō 敌人 dírén jiāng 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 突袭 tūxí 我们 wǒmen

    - Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

  • - 新闻稿 xīnwéngǎo jiāng 今天 jīntiān 发布 fābù

    - Tin tức hôm nay sẽ công bố.

  • - 故乡 gùxiāng bié 于今 yújīn 十载 shízài

    - Xa quê hương đến nay đã 10 năm.

  • - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • - 今天 jīntiān de 气温 qìwēn 高于 gāoyú 昨天 zuótiān

    - Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.

  • - 今年 jīnnián 毕业 bìyè 哈佛大学 hāfódàxué

    - Năm nay cô ấy tốt nghiệp Đại học Harvard.

  • - 虞国 yúguó 位于 wèiyú jīn 山西省 shānxīshěng

    - Nước Ngu nằm ở tỉnh Sơn Tây ngày nay.

  • - gāi 地区 dìqū 矿藏 kuàngcáng 由于 yóuyú 长期 chángqī 开采 kāicǎi 今已 jīnyǐ 告竭 gàojié

    - tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.

  • - zhè 城市 chéngshì 建设 jiànshè de 非常 fēicháng kuài 于今 yújīn 看不出 kànbuchū 原来 yuánlái de 面貌 miànmào

    - Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

  • - 今胜于 jīnshèngyú 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.

  • - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • - 由于 yóuyú 不思进取 bùsījìnqǔ 而今 érjīn 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo le

    - Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.

  • - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 流于形式 liúyúxíngshì

    - Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.

  • - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 于今

Hình ảnh minh họa cho từ 于今

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 于今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao