Đọc nhanh: 于今 (ư kim). Ý nghĩa là: đến nay; đến bây giờ, giờ đây. Ví dụ : - 故乡一别,于今十载。 Xa quê hương đến nay đã 10 năm.. - 这城市建设的非常快,于今已看不出原来的面貌。 Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
Ý nghĩa của 于今 khi là Phó từ
✪ đến nay; đến bây giờ
到现在
- 故乡 一 别 , 于今 十载
- Xa quê hương đến nay đã 10 năm.
✪ giờ đây
如今
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于今
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 新闻稿 将 于 今天 发布
- Tin tức hôm nay sẽ công bố.
- 故乡 一 别 , 于今 十载
- Xa quê hương đến nay đã 10 năm.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 今天 的 气温 高于 昨天
- Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.
- 她 今年 毕业 于 哈佛大学
- Năm nay cô ấy tốt nghiệp Đại học Harvard.
- 虞国 位于 今 山西省
- Nước Ngu nằm ở tỉnh Sơn Tây ngày nay.
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 于今
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 于今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
今›