Đọc nhanh: 于思 (vu tai). Ý nghĩa là: râu rậm.
Ý nghĩa của 于思 khi là Danh từ
✪ râu rậm
形容胡须很多 (多叠用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于思
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 于思 的 样子 很 有 威严
- Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.
- 他 的 胡须 非常 于 思
- Râu của anh ấy rất rậm.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 她 的 思想 过于 传统
- Suy nghĩ của cô ấy quá lạc hậu.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 他敏于 思考问题
- Anh ấy thông minh trong việc suy nghĩ vấn đề.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
- 她 沉思 于 未来 的 计划
- Cô ấy đang suy nghĩ về kế hoạch tương lai.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 阅读 有助于 拓展 思维
- Đọc sách giúp mở rộng tư duy.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
- 开放 的 思维 有助于 学习
- Tư duy cởi mở giúp ích cho việc học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 于思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 于思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
思›