Đọc nhanh: 事先通知 (sự tiên thông tri). Ý nghĩa là: thông báo sơ bộ, thông báo trước.
Ý nghĩa của 事先通知 khi là Danh từ
✪ thông báo sơ bộ
preliminary notification
✪ thông báo trước
to announce in advance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事先通知
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 通天 的 本事
- bản lĩnh phi thường
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
- 先 通知 他 , 然后 再 去 请 他
- Thông báo cho anh ấy trước, sau đó đi mời sau.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 政府 对 韦科 和 FLDS 先知 沃伦 · 杰夫 斯 做 的 那些 事
- Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco
- 首先 发信 的 人会 被 通知
- Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.
- 我 先 去 通知 了 他 , 过后 才 来 通知 你 的
- tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh.
- 早先 我 就 知道 这件 事
- việc này tôi đã biết từ trước.
- 这件 事 很 重要 , 一定 要 通知 到 每 一个 人
- Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事先通知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事先通知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
先›
知›
通›