Đọc nhanh: 事业 (sự nghiệp). Ý nghĩa là: nghiệp; sự nghiệp; công cuộc; cơ đồ, cơ quan nhà nước . Ví dụ : - 他专注于自己的事业。 Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.. - 他事业上遇到了挑战。 Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.. - 她想进入事业单位工作。 Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
Ý nghĩa của 事业 khi là Danh từ
✪ nghiệp; sự nghiệp; công cuộc; cơ đồ
人所从事的,具有一定目标、规模和系统而对社会发展有影响的经常活动
- 他 专注 于 自己 的 事业
- Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
✪ cơ quan nhà nước
特指没有生产收入,由国家经费开支,不进行经济核算的事业 (区别于''企业'')
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
So sánh, Phân biệt 事业 với từ khác
✪ 工作 vs 事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事业
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 笃爱 自己 的 事业
- yêu tha thiết sự nghiệp bản thân
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 文教 事业
- sự nghiệp văn hoá giáo dục.
- 事业单位
- đơn vị sự nghiệp
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 他 的 事业 败 了
- Sự nghiệp của anh ấy tiêu tan rồi.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 他 处在 事业 的 巅峰期
- Anh ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 毕业 不久 就 有事 了
- Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
事›