工欲善其事,必先利其器 gōng yù shàn qí shì, bì xiān lì qí qì

Từ hán việt: 【công dục thiện kì sự tất tiên lợi kì khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工欲善其事,必先利其器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công dục thiện kì sự tất tiên lợi kì khí). Ý nghĩa là: có bột mới gột nên hồ, Đi tát sắm gầu; đi câu sắm giỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工欲善其事,必先利其器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工欲善其事,必先利其器 khi là Thành ngữ

có bột mới gột nên hồ

工匠要把活儿做好,必须先使工具精良;也指工作要得到好结果,必须先有好的器具

Đi tát sắm gầu; đi câu sắm giỏ

工欲善其事,必先利其器是说:工匠想要使他的工作做好,一定要先让工具锋利。比喻要做好一件事,准备工作非常重要。语出《论语·卫灵公》:子贡问为仁。子曰:“工欲善其事,必先利其器。居是邦也,事其大夫之贤者,友其士之仁者。”

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工欲善其事,必先利其器

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 看似 kànsì 善良 shànliáng 其实 qíshí shì 狐狸 húli

    - Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 办事 bànshì 干脆利落 gāncuìlìluò 员工 yuángōng men dōu hěn 佩服 pèifú

    - Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • - xiān 专心 zhuānxīn 学习 xuéxí 其他 qítā 重要 zhòngyào

    - Tập trung học trước, việc khác không quan trọng.

  • - 别看 biékàn 表面 biǎomiàn xiōng 其实 qíshí xīn hěn 善良 shànliáng

    - Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.

  • - 表面 biǎomiàn 看上去 kànshangqu tǐng 精明 jīngmíng de 实际上 shíjìshàng 却是 quèshì 虚有其表 xūyǒuqíbiǎo 什么 shénme shì bàn 不好 bùhǎo

    - Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.

  • - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • - 没有 méiyǒu gǎo guò 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò jiù 知道 zhīdào 其中 qízhōng de 甘苦 gānkǔ

    - chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.

  • - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 可以 kěyǐ 暂时 zànshí 存而不论 cúnérbùlùn xiān 讨论 tǎolùn 其他 qítā 问题 wèntí

    - vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.

  • - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

  • - xiān 吃饭 chīfàn ba 其他 qítā 稍后 shāohòu 讨论 tǎolùn

    - Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.

  • - 首先 shǒuxiān 必须 bìxū 场地 chǎngdì 清理 qīnglǐ hǎo 否则 fǒuzé 无法 wúfǎ 施工 shīgōng

    - Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.

  • - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • - 只要 zhǐyào shì 购买 gòumǎi le 苹果 píngguǒ 手机 shǒujī 缓冲器 huǎnchōngqì ér 不是 búshì 其他 qítā de 手机 shǒujī 外壳 wàiké

    - Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.

  • - 第一 dìyī yào 注意安全 zhùyìānquán 其次 qícì shì 工作 gōngzuò

    - Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.

  • - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工欲善其事,必先利其器

Hình ảnh minh họa cho từ 工欲善其事,必先利其器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工欲善其事,必先利其器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CRNO (金口弓人)
    • Bảng mã:U+6B32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao