Đọc nhanh: 争嘴 (tranh chuỷ). Ý nghĩa là: giành ăn; tranh ăn; tranh phần của người khác, tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn; cãi vã.
Ý nghĩa của 争嘴 khi là Động từ
✪ giành ăn; tranh ăn; tranh phần của người khác
在吃东西上争多论少或占别人的份儿
✪ tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn; cãi vã
吵嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争嘴
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 遇到 别人 争论 时 , 最好 别 插嘴
- Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
嘴›