和解 héjiě

Từ hán việt: 【hoà giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà giải). Ý nghĩa là: hoà giải; hoà thuận; giảng hoà; xử hoà. Ví dụ : - hoà giải hai bên. - 。 sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 和解 khi là Động từ

hoà giải; hoà thuận; giảng hoà; xử hoà

不再争执或仇视,归于和好

Ví dụ:
  • - 双方 shuāngfāng 和解 héjiě

    - hoà giải hai bên

  • - 他们 tāmen de 争执 zhēngzhí 已经 yǐjīng 得到 dédào 和解 héjiě

    - sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和解

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - 双方 shuāngfāng 和解 héjiě

    - hoà giải hai bên

  • - 随心所欲 suíxīnsuǒyù 雇用 gùyòng rén 解雇 jiěgù rén

    - Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.

  • - 同事 tóngshì 解释 jiěshì 计划 jìhuà

    - Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.

  • - táng 淀粉 diànfěn zài 胃里 wèilǐ bèi 分解 fēnjiě

    - Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.

  • - 共事 gòngshì 多年 duōnián duì 比较 bǐjiào 了解 liǎojiě

    - tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.

  • - 人们 rénmen 需要 xūyào 彼此 bǐcǐ 支持 zhīchí 理解 lǐjiě

    - Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.

  • - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 经常 jīngcháng 对话 duìhuà 可以 kěyǐ 加深 jiāshēn 彼此 bǐcǐ de 了解 liǎojiě

    - lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.

  • - 这能 zhènéng 解释 jiěshì 失语 shīyǔ 麻痹 mábì

    - Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.

  • - 确保 quèbǎo měi 一个 yígè rén 能够 nénggòu 理解 lǐjiě 并且 bìngqiě néng 持续 chíxù de 支持 zhīchí 遵守 zūnshǒu

    - Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.

  • - 他们 tāmen de 争执 zhēngzhí 已经 yǐjīng 得到 dédào 和解 héjiě

    - sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.

  • - 这位 zhèwèi 神父 shénfù 听取 tīngqǔ yòng 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ de 告解 gàojiě

    - Mục sư này có thể nghe tâm sự bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • - 谈判 tánpàn 双方 shuāngfāng zhèng 寻求 xúnqiú 和平解决 hépíngjiějué 争端 zhēngduān de 办法 bànfǎ

    - Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.

  • - 为了 wèile 和解 héjiě 做出 zuòchū le 让步 ràngbù

    - Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.

  • - 方解石 fāngjiěshí 色阶 sèjiē 卵石 luǎnshí 纹理 wénlǐ 看起来 kànqǐlai hěn 正常 zhèngcháng

    - Mức độ canxit và kết cấu đá cuội có vẻ thích hợp.

  • - 讲解员 jiǎngjiěyuán gěi 观众 guānzhòng 解说 jiěshuō 新式 xīnshì 拖拉机 tuōlājī de 构造 gòuzào 效能 xiàonéng

    - người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.

  • - 越中 yuèzhōng 两国 liǎngguó 领导 lǐngdǎo 努力 nǔlì 建造 jiànzào liǎng guó 相互理解 xiānghùlǐjiě 伙伴关系 huǒbànguānxì de xīn 桥梁 qiáoliáng

    - Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.

  • - 双方 shuāngfāng néng 互让 hùràng 和解 héjiě ma

    - Liệu cả hai bên có thể thỏa thuận và giải quyết thông qua việc nhượng bộ lẫn nhau không?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 和解 héjiě 这个 zhègè 争端 zhēngduān

    - Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和解

Hình ảnh minh họa cho từ 和解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa