Hán tự: 征
Đọc nhanh: 征 (chinh.trưng). Ý nghĩa là: đi xa; xa nhà; hành trình , chinh phạt; đánh dẹp; dẹp, trưng; bắt (chính phủ triệu tập nhân dân phục vụ). Ví dụ : - 我们踏上漫长征途。 Chúng tôi bước lên hành trình dài.. - 他勇敢面对新征途。 Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.. - 将军领兵去征讨敌军。 Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
Ý nghĩa của 征 khi là Động từ
✪ đi xa; xa nhà; hành trình
远行
- 我们 踏上 漫长 征途
- Chúng tôi bước lên hành trình dài.
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
✪ chinh phạt; đánh dẹp; dẹp
征讨
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 战士 们 勇敢 地 出征
- Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.
✪ trưng; bắt (chính phủ triệu tập nhân dân phục vụ)
政府召集人民服务
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
✪ trưng thu; thu; đánh (thuế)
征收
- 学校 征收 活动 经费
- Trường học thu kinh phí hoạt động.
- 国家 对 企业 征税 了
- Nhà nước thu thuế các doanh nghiệp rồi.
✪ trưng cầu; yêu cầu; tìm kiếm
寻求;募集
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 公司 征 优秀 的 人才
- Công ty tìm kiếm nhân tài xuất sắc.
Ý nghĩa của 征 khi là Danh từ
✪ chứng minh; chứng nghiệm
证验;证明
- 大量 古籍 内容 足征
- Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
✪ hiện tượng; dấu hiệu; triệu chứng
现象;迹象
- 湖面 现 结冰 之 征候
- Mặt hồ xuất hiện dấu hiệu đóng băng.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
✪ họ Chinh
姓
- 他 姓征
- Anh ấy họ Chinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 红玫瑰 是 爱情 的 象征
- Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 大象 是 泰国 的 象征
- Con voi là biểu tượng của Thái Lan.
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›