Đọc nhanh: 冲破 (xung phá). Ý nghĩa là: chọc thủng; phá vỡ. Ví dụ : - 冲破防线 chọc thủng phòng tuyến.. - 冲破敌人的包围。 phá vỡ vòng vây của địch.
Ý nghĩa của 冲破 khi là Động từ
✪ chọc thủng; phá vỡ
冲击突破
- 冲破 防线
- chọc thủng phòng tuyến.
- 冲破 敌人 的 包围
- phá vỡ vòng vây của địch.
So sánh, Phân biệt 冲破 với từ khác
✪ 突破 vs 冲破
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲破
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 河水 冲破 了 堤岸
- Nước sông đã vượt qua bờ đê.
- 冲破 防线
- chọc thủng phòng tuyến.
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
- 冲破 旧思想 的 牢笼
- phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.
- 冲破 敌人 的 包围
- phá vỡ vòng vây của địch.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 冲破 各种 阻力 , 克服 一切 困难
- phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲破
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲破 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
破›