Đọc nhanh: 举世闻名 (cử thế văn danh). Ý nghĩa là: nổi tiếng thế giới (thành ngữ). Ví dụ : - 北京“鸟巢”已经成为一个举世闻名的建筑。 "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
Ý nghĩa của 举世闻名 khi là Thành ngữ
✪ nổi tiếng thế giới (thành ngữ)
举世闻名,汉语成语,拼音是jǔ shì wén míng,意思是全世界都知道的事情,形容非常著名。出自北齐·颜之推《颜氏家训·卷七·杂艺》。
- 北京 鸟巢 已经 成为 一个 举世闻名 的 建筑
- "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举世闻名
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 各种 见闻 让 他 更 了解 世界
- Những kiến thức đa dạng giúp anh hiểu biết hơn về thế giới.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 这座 桥 举世闻名
- Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 长江三峡 闻名世界
- Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
- 北京 鸟巢 已经 成为 一个 举世闻名 的 建筑
- "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 我要 当 一个 世界闻名 的 导演
- Tôi muốn trở thành một đạo diễn nổi tiếng thế giới.
- 这个 地方 举世闻名
- Nơi này nổi tiếng khắp thế giới.
- 她 的 声音 闻名于世
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举世闻名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举世闻名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
举›
名›
闻›
Nức tiếng gần xa
tôn vinhnổi danh
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
được mọi người biết đến
nổi tiếng thế giới
Nổi tiếng gần xa
Gây Chú Ý
nổi tiếng thế giới
Xa Gần Biết Tiếng, Nổi Tiếng Khắp Gần Xa, Vang Danh
sống theo mong đợi (thành ngữ)
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
im hơi bặt tiếng; không tiếng tăm; vô danh; không kèn không trống
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
không ai biếtbí mậtkhông xác định
ít ai biết đến (thành ngữ); hầu như không biếtbí mật cho tất cả trừ một số ít