Đọc nhanh: 赫赫有名 (hách hách hữu danh). Ý nghĩa là: tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng.
Ý nghĩa của 赫赫有名 khi là Thành ngữ
✪ tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
形容声名非常显著
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赫赫有名
- 这 就是 赫伯特
- Đó sẽ là Herbert.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 赫奇 帕奇 加 一分
- Một điểm cho Hufflepuff.
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 她 拥有 显赫 的 名声
- Cô ấy có danh tiếng hiển hách.
- 这家 公司 赫赫有名
- Công ty này tiếng tăm lừng lẫy.
- 赫赫有名
- tên tuổi lẫy lừng; tiếng tăm lừng lẫy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赫赫有名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赫赫有名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
有›
赫›
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
Nức tiếng gần xa
tôn vinhnổi danh
được mọi người biết đến
Xa Gần Biết Tiếng, Nổi Tiếng Khắp Gần Xa, Vang Danh
có uy tín danh dự; có máu mặt
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
im hơi bặt tiếng; không tiếng tăm; vô danh; không kèn không trống
anh hùng vô danh
nghiêm trọng (kẻ cướp)khét tiếng
ít ai biết đến (thành ngữ); hầu như không biếtbí mật cho tất cả trừ một số ít