Đọc nhanh: 鼎鼎大名 (đỉnh đỉnh đại danh). Ý nghĩa là: tôn vinh, nổi danh.
Ý nghĩa của 鼎鼎大名 khi là Thành ngữ
✪ tôn vinh
celebrated
✪ nổi danh
famous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎鼎大名
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 鼎 彝
- đồ tế lễ
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 人声鼎沸
- tiếng người ồn ào
- 革故鼎新
- bỏ cũ lập mới.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼎鼎大名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼎鼎大名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
大›
鼎›
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
Nức tiếng gần xa
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
Nổi tiếng gần xa
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến