Đọc nhanh: 远近闻名 (viễn cận văn danh). Ý nghĩa là: xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa; vang danh.
Ý nghĩa của 远近闻名 khi là Thành ngữ
✪ xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa; vang danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远近闻名
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 臭名远扬
- tiếng xấu bay xa
- 臭名远扬
- Tiếng xấu loan xa.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远近闻名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远近闻名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
近›
远›
闻›
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Nức tiếng gần xa
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
được mọi người biết đến
Nhà Nhà Đều Biết
Nổi tiếng gần xa
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)