Đọc nhanh: 不见经传 (bất kiến kinh truyện). Ý nghĩa là: không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm.
Ý nghĩa của 不见经传 khi là Thành ngữ
✪ không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
经传中没有记载指人或事物没有什么名气,也指某种理论缺乏文献上的依据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见经传
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 河水 已经 干 了 , 鱼 都 不见 了
- Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不见经传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不见经传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
传›
经›
见›
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
mọi người đều biết; ai nấy đều biết; người người đều biết
được mọi người biết đến
(nghĩa bóng) một người nổi tiếng hoặc giàu có thu hút sự chỉ trích(văn học) cây cao hút gió (thành ngữ)
tôn vinhnổi danh
dẫn chứng phong phú; dẫn chứng rộng rãi; dẫn nhiều nguồn tài liệu
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Nói Có Sách, Mách Có Chứng, Trích Dẫn Kinh Điển
(văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu