Đọc nhanh: 湮没无闻 (nhân một vô văn). Ý nghĩa là: trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng.
Ý nghĩa của 湮没无闻 khi là Thành ngữ
✪ trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
意为名声被埋没,没人知道。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湮没无闻
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 没有 巨无霸
- Bạn không thể có được một chiếc mac lớn?
- 这种 无聊 的 嗑 没人 想 听
- Lời nói nhàm chán như này chả ai muốn nghe.
- 整天 都 没什么 事 , 很 无聊
- Cả ngày rảnh rỗi, thật nhàm chán.
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
- 无依无靠 ( 没有 依靠 )
- không nơi nương tựa.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 出没无常
- ẩn hiện bất thường.
- 没有 你 一切 都 会 变得 无比 无趣
- Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 湮没无闻
- im lặng bặt tăm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湮没无闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湮没无闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
没›
湮›
闻›