Đọc nhanh: 名满天下 (danh mãn thiên hạ). Ý nghĩa là: nổi tiếng thế giới.
Ý nghĩa của 名满天下 khi là Thành ngữ
✪ nổi tiếng thế giới
world famous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名满天下
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 布告 天下
- bố cáo khắp nơi
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 他 以此 名头 天下
- Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
- 此事 早已 垂名 天下
- Việc này đã nổi tiếng khắp thiên hạ từ lâu.
- 她 昨天 产下 了 一名 男婴
- Cô ấy đã sinh ra một bé trai vào hôm qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名满天下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名满天下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
名›
天›
满›
nổi danhđược biết đến rộng rãi (thành ngữ)
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
như sấm bên tai; tên tuổi vang dội (thường là lời ca tụng khi mới gặp người nổi tiếng)
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
Nổi tiếng gần xa
tên của bạn đã được biết đến với tôi trong một thời gian dài (lịch sự)