举世瞩目 jǔshì zhǔmù

Từ hán việt: 【cử thế chúc mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "举世瞩目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cử thế chúc mục). Ý nghĩa là: vô cùng nổi tiếng; nổi tiếng thế giới; nhiều người biết đến; thu hút sự chú ý. Ví dụ : - 。 Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.. - 。 Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 举世瞩目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 举世瞩目 khi là Thành ngữ

vô cùng nổi tiếng; nổi tiếng thế giới; nhiều người biết đến; thu hút sự chú ý

全世界的人都注意着

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 时刻 shíkè 终于 zhōngyú dào le

    - Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.

  • - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举世瞩目

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

  • - 科举考试 kējǔkǎoshì 分为 fēnwéi 多个 duōge 科目 kēmù

    - Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.

  • - 举目 jǔmù 瞩望 zhǔwàng

    - chăm chú nhìn.

  • - 纲举目张 gāngjǔmùzhāng

    - nắm vững mấu chốt

  • - 举目远眺 jǔmùyuǎntiào

    - ngước mắt nhìn ra xa.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.

  • - 孩童 háitóng 瞩目 zhǔmù 飞鸟 fēiniǎo

    - Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.

  • - zhè shì mǒu 党派 dǎngpài 选举 xuǎnjǔ qián de 政治 zhèngzhì 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.

  • - 知道 zhīdào 你们 nǐmen de 创世纪 chuàngshìjì 项目 xiàngmù

    - Tôi biết về Dự án Genesis.

  • - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • - 世人 shìrén wèi zhī 侧目 cèmù

    - người đời nhìn

  • - 电视台 diànshìtái 举办 jǔbàn 迎春 yíngchūn 文艺节目 wényìjiémù 展播 zhǎnbō

    - đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.

  • - 万众瞩目 wànzhòngzhǔmù

    - mọi người nhìn vào

  • - 北京 běijīng 鸟巢 niǎocháo 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 一个 yígè 举世闻名 jǔshìwénmíng de 建筑 jiànzhù

    - "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.

  • - 大家 dàjiā 瞩目 zhǔmù 天空 tiānkōng

    - Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.

  • - 这个 zhègè 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 时刻 shíkè 终于 zhōngyú dào le

    - Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 举世瞩目

Hình ảnh minh họa cho từ 举世瞩目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举世瞩目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúc
    • Nét bút:丨フ一一一フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUSHB (月山尸竹月)
    • Bảng mã:U+77A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình