Đọc nhanh: 举世瞩目 (cử thế chúc mục). Ý nghĩa là: vô cùng nổi tiếng; nổi tiếng thế giới; nhiều người biết đến; thu hút sự chú ý. Ví dụ : - 这个举世瞩目的时刻终于到了。 Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.. - 奥运会是举世瞩目的体育比赛。 Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
Ý nghĩa của 举世瞩目 khi là Thành ngữ
✪ vô cùng nổi tiếng; nổi tiếng thế giới; nhiều người biết đến; thu hút sự chú ý
全世界的人都注意着
- 这个 举世瞩目 的 时刻 终于 到 了
- Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举世瞩目
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 举目 瞩望
- chăm chú nhìn.
- 纲举目张
- nắm vững mấu chốt
- 举目远眺
- ngước mắt nhìn ra xa.
- 这座 桥 举世闻名
- Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.
- 孩童 瞩目 飞鸟
- Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 我 知道 你们 的 创世纪 项目
- Tôi biết về Dự án Genesis.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 北京 鸟巢 已经 成为 一个 举世闻名 的 建筑
- "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
- 大家 瞩目 天空
- Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.
- 这个 举世瞩目 的 时刻 终于 到 了
- Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举世瞩目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举世瞩目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
举›
目›
瞩›