Đọc nhanh: 默默无闻 (mặc mặc vô văn). Ý nghĩa là: không có tiếng tăm gì; không ai biết đến.
Ý nghĩa của 默默无闻 khi là Thành ngữ
✪ không có tiếng tăm gì; không ai biết đến
不出名;不为人知道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默默无闻
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 禅师 默默 坐禅
- Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.
- 敖 老板 很 幽默
- Ông chủ Ngao rất vui tính.
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 大家 都 沉默 了
- Mọi người đều im lặng rồi.
- 他 在 默 古诗
- Anh ấy đang viết lại thơ cổ.
- 默 生字
- viết chính tả từ mới.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 默默无闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默默无闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
闻›
默›
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
im hơi bặt tiếng; không tiếng tăm; vô danh; không kèn không trống
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
ít ai biết đến (thành ngữ); hầu như không biếtbí mật cho tất cả trừ một số ít
vô danh tiểu tốt; mít xoài; tên tốt đen vô danh; người không có vai trò hay tiếng nói quan trọng; muỗi tép; mít soài
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
Nức tiếng gần xa
không chịu cô đơn; muốn tham gia vào; người không chịu nhàn rỗi; không muốn làm người ngoài cuộc (muốn thể hiện mình hoặc tham gia vào một hoạt động nào đó)
đáng chú ýđể thu hút sự chú ý
được mọi người biết đến
Bắt Mắt
Xa Gần Biết Tiếng, Nổi Tiếng Khắp Gần Xa, Vang Danh
Gây Chú Ý
Nhà Nhà Đều Biết
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
tôn vinhnổi danh
kinh động lòng người; mới lạ khác thường; hết sức mới lạ
mọi người đều biết; ai nấy đều biết; người người đều biết
được mọi người biết đến
bộc lộ tài năng; thể hiện tài năng (thường chỉ thanh niên)
vang vang (tiếng hát) (làm mây cũng phải ngừng bay)
nổi tiếng thế giới
như sấm bên tai; tên tuổi vang dội (thường là lời ca tụng khi mới gặp người nổi tiếng)
Cảm thấy kinh ngạc; cho rằng chỉ có thần mới có thể như vậy (dung mạo; tài năng) 1. Kinh ngạc trước vẻ đẹp của một người con gái nào đó; (như chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn;…) 2. Kinh ngạc; thán phục khả năng; trình độ tay nghề của một
để thu hút sự chú ý
được mài giũa để hoàn thiện qua nhiều thế kỷdày dặndự trữ đặc biệt
được cả nước biết đến (thành ngữ); nổi tiếng thế giới
Nổi tiếng gần xa
Đua nhau khoe sắc,
toang toác
danh tiếng lẫy lừng; rạng danh, nổi tiếng
nổi tiếng thế giới
lời nói ra làm người xung quanh kinh ngạc; để chỉ một người tài hoa; ăn nói gây kinh ngạc.