Đọc nhanh: 遐迩闻名 (hà nhĩ văn danh). Ý nghĩa là: Nức tiếng gần xa.
Ý nghĩa của 遐迩闻名 khi là Thành ngữ
✪ Nức tiếng gần xa
遐迩闻名,汉语成语,拼音是xiá ěr wén mínɡ,意思是形容名声很大,远近都知道。出自《南齐书·高帝纪上》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遐迩闻名
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 这座 桥 举世闻名
- Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 遐迩闻名
- nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 海内 闻名
- nổi tiếng trong nước.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 这家 茶馆 闻名 于 全国
- Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.
- 闻名中外
- nổi tiếng trong và ngoài nước.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遐迩闻名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遐迩闻名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
迩›
遐›
闻›