遐迩闻名 xiá'ěr wénmíng

Từ hán việt: 【hà nhĩ văn danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遐迩闻名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà nhĩ văn danh). Ý nghĩa là: Nức tiếng gần xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遐迩闻名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遐迩闻名 khi là Thành ngữ

Nức tiếng gần xa

遐迩闻名,汉语成语,拼音是xiá ěr wén mínɡ,意思是形容名声很大,远近都知道。出自《南齐书·高帝纪上》。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遐迩闻名

  • - 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.

  • - 番邦 fānbāng de 美食 měishí 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.

  • - chuān 菜系 càixì 麻辣 málà 闻名 wénmíng

    - Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.

  • - 尧以 yáoyǐ 仁德 réndé ér 闻名 wénmíng

    - Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.

  • - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • - 白洋淀 báiyángdiàn 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.

  • - 久闻大名 jiǔwéndàmíng 如雷贯耳 rúléiguàněr

    - từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.

  • - 闻名 wénmíng jiǔ 无缘 wúyuán 拜识 bàishí

    - nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen

  • - 这座 zhèzuò qiáo 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.

  • - 一个 yígè 银行 yínháng 保密制度 bǎomìzhìdù 闻名 wénmíng de 逃税 táoshuì 天堂 tiāntáng

    - Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.

  • - 遐迩 xiáěr 驰名 chímíng ( 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng )

    - tiếng tăm xa gần.

  • - rén 名气 míngqì 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.

  • - 遐迩闻名 xiáěrwénmíng

    - nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.

  • - 景德镇 jǐngdézhèn 出产 chūchǎn de 瓷器 cíqì shì 世界闻名 shìjièwénmíng de

    - Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.

  • - 海内 hǎinèi 闻名 wénmíng

    - nổi tiếng trong nước.

  • - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn 闻名 wénmíng 全国 quánguó

    - Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - 闻名中外 wénmíngzhōngwài

    - nổi tiếng trong và ngoài nước.

  • - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遐迩闻名

Hình ảnh minh họa cho từ 遐迩闻名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遐迩闻名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: ěr
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNF (卜弓火)
    • Bảng mã:U+8FE9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一丨一一フ一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRYE (卜口卜水)
    • Bảng mã:U+9050
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao