Đọc nhanh: 无声无息 (vô thanh vô tức). Ý nghĩa là: bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếng, không kèn không trống, bặt vô âm tín.
Ý nghĩa của 无声无息 khi là Thành ngữ
✪ bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếng
沉寂没有声音比喻人没有名气或对事情不发生影响
✪ không kèn không trống
没有声音; 没有气味; 比喻人没有名声
✪ bặt vô âm tín
消逝得没有踪迹
✪ mất tăm mất tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无声无息
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 永无 止息
- mãi mãi không dừng.
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无声无息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无声无息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
息›
无›
im hơi bặt tiếng; không tiếng tăm; vô danh; không kèn không trống
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
Thấm Thoát, Thình Lình, Bất Giác
trầm mặckhông lời và im lặng (thành ngữ); không nóibất động; lặng tiếng im lời; im lìm
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
nơi đầu sóng ngọn gió; đứng mũi chịu sào (ví với điểm nóng bỏng.)
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
được mọi người biết đến
làm ầm ĩ lênla hét và cãi vãhộc
nói năng có khí phách; ăn nói mạnh mẽ
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
Sinh Động, Bóng Bẩy
tôn vinhnổi danh
Vang động thời xưa; chói lọi đời nay. Hình dung sự nghiệp hoặc công tích vĩ đại.
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
gõ chiêng dẹp đường
khuếch trương thanh thế