Đọc nhanh: 鲜为人知 (tiên vi nhân tri). Ý nghĩa là: ít ai biết đến (thành ngữ); hầu như không biết, bí mật cho tất cả trừ một số ít.
Ý nghĩa của 鲜为人知 khi là Thành ngữ
✪ ít ai biết đến (thành ngữ); hầu như không biết
rarely known to anyone (idiom); almost unknown
✪ bí mật cho tất cả trừ một số ít
secret to all but a few
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜为人知
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 大家 知道 她 的 为 人
- Mọi người đều biết tính tình cô ấy.
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 这 人不知 为何 癫 了
- Người này không biết vì sao mà bị điên.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜为人知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜为人知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
人›
知›
鲜›
không quan tâm đến bất cứ ai (thành ngữ)
không ai biếtbí mậtkhông xác định
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
Nhạt nhẽo vô vị; lảng xẹt
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
Quen Quá Hoá Thường
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
Nhà Nhà Đều Biết
ai cũng khoái; ai cũng thích; được ưa chuộng; luôn được ưa chuộng (hương vị, phong cách...)
Mọi Người Đều Biết
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Xa Gần Biết Tiếng, Nổi Tiếng Khắp Gần Xa, Vang Danh
Phổ biến rộng rãi