Đọc nhanh: 为人 (vi nhân). Ý nghĩa là: tính tình; thái độ làm người, cư xử; xử sự. Ví dụ : - 他的为人很大方。 Tính tình anh ấy rất hào phóng.. - 大家知道她的为人。 Mọi người đều biết tính tình cô ấy.. - 她的为人很老实。 Tính tình cô ấy rất thật thà.
Ý nghĩa của 为人 khi là Danh từ
✪ tính tình; thái độ làm người
对待别人和事物的态度
- 他 的 为 人 很大 方
- Tính tình anh ấy rất hào phóng.
- 大家 知道 她 的 为 人
- Mọi người đều biết tính tình cô ấy.
- 她 的 为 人 很 老实
- Tính tình cô ấy rất thật thà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 为人 khi là Động từ
✪ cư xử; xử sự
用某种态度对待别人和事物
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 她 为人处事 十分 圆滑
- Cô ấy cư xử rất khéo léo.
- 他 为人处世 总是 很 公正
- Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
人›