尴尬 gāngà

Từ hán việt: 【dam giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尴尬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dam giới). Ý nghĩa là: xấu hổ; ngại; không tự nhiên; bối rối; lúng túng; ngượng; khó xử. Ví dụ : - 。 Nếu mình không ngại thì người ngại sẽ là người khác.. - 。 Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.. - ? Bạn không thấy ngại à?

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尴尬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 尴尬 khi là Tính từ

xấu hổ; ngại; không tự nhiên; bối rối; lúng túng; ngượng; khó xử

所处的环境困难,不好处理;神态不自然

Ví dụ:
  • - 尴尬 gāngà 尴尬 gāngà de 就是 jiùshì 别人 biérén

    - Nếu mình không ngại thì người ngại sẽ là người khác.

  • - 感到 gǎndào hěn 尴尬 gāngà

    - Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.

  • - 觉得 juéde 尴尬 gāngà ma

    - Bạn không thấy ngại à?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尴尬

让/令 + Ai đó/人 (+感到) + 尴尬

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Việc này khiến anh ấy cảm thấy xấu hổ.

  • - de 问题 wèntí lìng 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Câu hỏi của bạn khiến tôi cảm thấy ngại ngùng.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Hành vi của anh ấy khiến mọi người cảm thấy xấu hổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

尴尬 + 的 + Danh từ (事/情况/场面/气氛)

"尴尬” vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 多么 duōme 尴尬 gāngà de shì

    - Đây là một chuyện xấu hổ biết bao.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 一种 yīzhǒng 尴尬 gāngà de 情况 qíngkuàng

    - Chúng tôi gặp phải một tình huống xấu hổ.

  • - de 笑话 xiàohua ràng 气氛 qìfēn 变得 biànde hěn 尴尬 gāngà

    - Trò đùa của anh ấy khiến bầu không khí trở nên rất ngượng ngùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尴尬

  • - zài de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 尴尬 gāngà de ma

    - Trong cái từ điển của bạn không có từ xấu hổ à?

  • - tān 那种 nàzhǒng 尴尬 gāngà 局面 júmiàn

    - Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.

  • - 荒唐 huāngtáng 玩笑 wánxiào ràng 大家 dàjiā 尴尬 gāngà

    - Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.

  • - 场面 chǎngmiàn 有点 yǒudiǎn 尴尬 gāngà

    - Cảnh tượng hơi bối rối.

  • - 尴尬 gāngà 形于 xíngyú

    - Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.

  • - 尴尬 gāngà 尴尬 gāngà de 就是 jiùshì 别人 biérén

    - Nếu mình không ngại thì người ngại sẽ là người khác.

  • - 觉得 juéde 尴尬 gāngà ma

    - Bạn không thấy ngại à?

  • - 感到 gǎndào hěn 尴尬 gāngà

    - Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.

  • - 气氛 qìfēn 有些 yǒuxiē 尴尬 gāngà

    - Không khí có chút bối rối.

  • - 争论 zhēnglùn ràng 气氛 qìfēn 变得 biànde 尴尬 gāngà

    - Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.

  • - 放屁 fàngpì de 时候 shíhou hěn 尴尬 gāngà

    - Khi đánh rắm thì rất ngại.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Hành vi của anh ấy khiến mọi người cảm thấy xấu hổ.

  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Việc này khiến anh ấy cảm thấy xấu hổ.

  • - zhè 误会 wùhuì ràng 我们 wǒmen hěn 尴尬 gāngà

    - Sự hiểu lầm này khiến chúng tôi rất xấu hổ.

  • - de 问题 wèntí lìng 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Câu hỏi của bạn khiến tôi cảm thấy ngại ngùng.

  • - 明知故问 míngzhīgùwèn ràng hěn 尴尬 gāngà

    - Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 一种 yīzhǒng 尴尬 gāngà de 情况 qíngkuàng

    - Chúng tôi gặp phải một tình huống xấu hổ.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 多么 duōme 尴尬 gāngà de shì

    - Đây là một chuyện xấu hổ biết bao.

  • - 这样 zhèyàng hěn 尴尬 gāngà de 你造 nǐzào ma

    - Như thế tôi rất ngại đó, bạn có biết không?

  • - 本来 běnlái 以为 yǐwéi hěn 拿手 náshǒu de 事情 shìqing méi 完成 wánchéng ràng 小明 xiǎomíng hěn 尴尬 gāngà

    - Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尴尬

Hình ảnh minh họa cho từ 尴尬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尴尬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一ノフノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KUOLL (大山人中中)
    • Bảng mã:U+5C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+10 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Dam , Giam
    • Nét bút:一ノフ丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KULIT (大山中戈廿)
    • Bảng mã:U+5C34
    • Tần suất sử dụng:Cao