为期 wéiqī

Từ hán việt: 【vi kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi kì). Ý nghĩa là: kỳ hạn; thời gian; thời hạn, kéo dài; thời gian kéo dài. Ví dụ : - (xét về) thời gian không xa. - (xét về) thời hạn rất dài. - 。 Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 为期 khi là Động từ

kỳ hạn; thời gian; thời hạn

从时间、期限长短上看

Ví dụ:
  • - 为期不远 wéiqībùyuǎn

    - (xét về) thời gian không xa

  • - 为期 wéiqī 甚远 shényuǎn

    - (xét về) thời hạn rất dài

Ý nghĩa của 为期 khi là Danh từ

kéo dài; thời gian kéo dài

约定的期限

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 为期 wéiqī 三天 sāntiān 今天 jīntiān 开始 kāishǐ

    - Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 为期 wéiqī 三天 sāntiān

    - Hoạt động lần này kéo dài ba ngày.

  • - 项目 xiàngmù de 为期 wéiqī shì 两个 liǎnggè yuè

    - Thời gian của dự án kéo dài hai tháng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为期

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 为期不远 wéiqībùyuǎn

    - (xét về) thời gian không xa

  • - 为期 wéiqī 甚远 shényuǎn

    - (xét về) thời hạn rất dài

  • - 因为 yīnwèi 腮腺炎 sāixiànyán 接连 jiēlián 卧床 wòchuáng 好几 hǎojǐ 星期 xīngqī

    - Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.

  • - 近期 jìnqī 市场 shìchǎng 变化 biànhuà 较为 jiàowéi 频繁 pínfán

    - Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.

  • - 会议 huìyì 为期 wéiqī 三天 sāntiān 今天 jīntiān 开始 kāishǐ

    - Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 因为 yīnwèi 假期 jiàqī 银行 yínháng 提前 tíqián 关门 guānmén

    - Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.

  • - 项目 xiàngmù de 为期 wéiqī shì 两个 liǎnggè yuè

    - Thời gian của dự án kéo dài hai tháng.

  • - 工期 gōngqī 定为 dìngwèi 一年 yīnián

    - thời hạn công trình là một năm.

  • - 展期 zhǎnqī wèi 十五天 shíwǔtiān

    - thời gian triển lãm là 15 ngày.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 为期 wéiqī 三天 sāntiān

    - Hoạt động lần này kéo dài ba ngày.

  • - 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù bèi 认为 rènwéi 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.

  • - 人们 rénmen 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.

  • - 经过 jīngguò 三个 sāngè yuè de 试用期 shìyòngqī 姐姐 jiějie 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi jiā 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为期

Hình ảnh minh họa cho từ 为期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao