Đọc nhanh: 犯难 (phạm nan). Ý nghĩa là: khó khăn; lúng túng. Ví dụ : - 你有什么犯难的事,可以给大家说说。 anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
Ý nghĩa của 犯难 khi là Động từ
✪ khó khăn; lúng túng
感到为难
- 你 有 什么 犯难 的 事 , 可以 给 大家 说 说
- anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯难
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 这么 难 , 老师 尚且 犯错
- Khó như vậy, thầy giáo còn mắc lỗi.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 你 有 什么 犯难 的 事 , 可以 给 大家 说 说
- anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
难›