为什么不 wèishéme bù

Từ hán việt: 【vi thập ma bất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为什么不" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi thập ma bất). Ý nghĩa là: sao không. Ví dụ : - ? tơ nhện tại sao không thể dệt vải?. - 宿? Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?. - ? Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为什么不 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 为什么不 khi là Câu thường

sao không

Ví dụ:
  • - 蜘蛛 zhīzhū de 为什么 wèishíme 不能 bùnéng 织布 zhībù

    - tơ nhện tại sao không thể dệt vải?

  • - 宿舍 sùshè yòu 不是 búshì 你家 nǐjiā 为什么 wèishíme 不让 bùràng 晾衣服 liàngyīfú

    - Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?

  • - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • - 明白 míngbai 他们 tāmen 为什么 wèishíme 不告而别 bùgàoérbié

    - Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt

  • - 为什么 wèishíme 早点儿 zǎodiǎner lái 学校 xuéxiào ne

    - Sao cậu không tới trường sớm một chút?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为什么不

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 明白 míngbai 他们 tāmen 为什么 wèishíme 不告而别 bùgàoérbié

    - Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt

  • - 明白 míngbai 为什么 wèishíme ài

    - Em không hiểu tại sao anh lại yêu cô ấy.

  • - 为什么 wèishíme 数百万 shùbǎiwàn 中国 zhōngguó 剩男 shèngnán zhǎo 不到 búdào 老婆 lǎopó

    - Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?

  • - 进去 jìnqù 为什么 wèishíme 敲门 qiāomén xià tiào

    - Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình

  • - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • - 为什么 wèishíme 不徕 bùlái

    - Tại sao bạn không đến?

  • - 知道 zhīdào 为什么 wèishíme

    - Tôi không biết tại sao.

  • - 为什么 wèishíme 归宿 guīsù

    - Tại sao cả đêm bạn không về nhà

  • - 为什么 wèishíme 喜欢 xǐhuan chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sao anh ấy không thích ăn rau?

  • - 蜘蛛 zhīzhū de 为什么 wèishíme 不能 bùnéng 织布 zhībù

    - tơ nhện tại sao không thể dệt vải?

  • - 不能 bùnéng 许诺 xǔnuò 什么 shénme 但会 dànhuì 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Tôi không dám hứa trước điều gì, nhưng sẽ cố gắng hết sức.

  • - 为什么 wèishíme 早点儿 zǎodiǎner lái 学校 xuéxiào ne

    - Sao cậu không tới trường sớm một chút?

  • - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • - 为什么 wèishíme yào 许诺 xǔnuò 某事 mǒushì què 履行 lǚxíng ne

    - Tại sao tôi lại nói rằng tôi sẽ làm điều gì đó mà không làm điều đó?

  • - 知道 zhīdào 他们 tāmen 为什么 wèishíme 称之为 chēngzhīwéi 间谍活动 jiàndiéhuódòng

    - Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.

  • - zhēn 奇怪 qíguài 为什么 wèishíme 这时候 zhèshíhou hái 不来 bùlái ne

    - thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?

  • - 宿舍 sùshè yòu 不是 búshì 你家 nǐjiā 为什么 wèishíme 不让 bùràng 晾衣服 liàngyīfú

    - Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?

  • - 以前 yǐqián duì 特别 tèbié hǎo 现在 xiànzài 不知 bùzhī 为什么 wèishíme 天天 tiāntiān duì 发牌 fāpái

    - trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi

  • - zhēn 搞不懂 gǎobudǒng 为什么 wèishíme 这么 zhème 享受 xiǎngshòu 尸体解剖 shītǐjiěpōu

    - Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为什么不

Hình ảnh minh họa cho từ 为什么不

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为什么不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao