行程 xíngchéng

Từ hán việt: 【hành trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành trình). Ý nghĩa là: lộ trình; hành trình, tiến trình, quãng xung (quãng vận động qua lại của pít-xtông, từ đầu đến cuối ống hơi lúc động cơ hoạt động). Ví dụ : - hành trình vạn dặm. - 。 tiến trình phát triển của lịch sử

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行程 khi là Danh từ

lộ trình; hành trình

路程

Ví dụ:
  • - 行程 xíngchéng 万里 wànlǐ

    - hành trình vạn dặm

tiến trình

进程

Ví dụ:
  • - 历史 lìshǐ 发展 fāzhǎn 行程 xíngchéng

    - tiến trình phát triển của lịch sử

quãng xung (quãng vận động qua lại của pít-xtông, từ đầu đến cuối ống hơi lúc động cơ hoạt động)

见〖冲程〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行程

  • - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • - 导游 dǎoyóu 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái 行程 xíngchéng

    - Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.

  • - 计较 jìjiào 明天 míngtiān de 行程 xíngchéng 安排 ānpái

    - Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.

  • - 知道 zhīdào 伦敦 lúndūn 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán de 演奏会 yǎnzòuhuì 行程 xíngchéng ma

    - Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?

  • - 行程 xíngchéng 万里 wànlǐ

    - hành trình vạn dặm

  • - 损耗 sǔnhào 减损 jiǎnsǔn 损耗 sǔnhào de 行为 xíngwéi huò 过程 guòchéng

    - Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm

  • - 布置 bùzhì le 旅行 lǚxíng de 行程 xíngchéng

    - Cô ấy đã sắp xếp lịch trình cho chuyến đi.

  • - 收拾 shōushí hǎo 行装 xíngzhuāng 明日 míngrì 破晓 pòxiǎo 登程 dēngchéng

    - đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.

  • - 远程 yuǎnchéng 航行 hángxíng

    - đi đường xa

  • - 程序 chéngxù 出现 chūxiàn le 运行 yùnxíng 错误 cuòwù

    - Chương trình bị lỗi khi hoạt động.

  • - 从事 cóngshì 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng 行业 hángyè

    - Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.

  • - 这个 zhègè 程序 chéngxù 可以 kěyǐ 自行 zìxíng 更新 gēngxīn

    - Chương trình này có thể tự động cập nhật.

  • - duì 程序 chéngxù 进行 jìnxíng 修改 xiūgǎi shì 徒劳无功 túláowúgōng de

    - Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

  • - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • - 历史 lìshǐ 发展 fāzhǎn 行程 xíngchéng

    - tiến trình phát triển của lịch sử

  • - 知道 zhīdào zài 工程技术 gōngchéngjìshù 方面 fāngmiàn shì 不行 bùxíng de

    - anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.

  • - 行为 xíngwéi 符合 fúhé 那程 nàchéng guī

    - Hành vi phải phù hợp với quy định đó.

  • - shì 根据 gēnjù 工会 gōnghuì 章程 zhāngchéng 23 tiáo 规则 guīzé 行动 xíngdòng de

    - Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.

  • - 父母 fùmǔ hěn 可能 kěnéng gěi 严格执行 yángézhíxíng 每日 měirì 日程 rìchéng

    - Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行程

Hình ảnh minh họa cho từ 行程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao