Đọc nhanh: 不速之客 (bất tốc chi khách). Ý nghĩa là: khách không mời mà đến. Ví dụ : - 小裁缝说着把不速之客赶走了。 Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.. - 我们正在聚餐时来了一位不速之客。 Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.. - 昨晚我被一位不速之客所打扰。 Tối qua tôi đã bị quấy rầy bởi một vị khách không mời mà đến.
Ý nghĩa của 不速之客 khi là Thành ngữ
✪ khách không mời mà đến
指没有邀请而自己来的客人(速:邀请)
- 小 裁缝 说 着 把 不速之客 赶走 了
- Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.
- 我们 正在 聚餐 时来 了 一位 不速之客
- Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.
- 昨晚 我 被 一位 不速之客 所 打扰
- Tối qua tôi đã bị quấy rầy bởi một vị khách không mời mà đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不速之客
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
- 我们 之间 就 不 客气 了
- Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.
- 小 裁缝 说 着 把 不速之客 赶走 了
- Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.
- 我们 正在 聚餐 时来 了 一位 不速之客
- Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.
- 昨晚 我 被 一位 不速之客 所 打扰
- Tối qua tôi đã bị quấy rầy bởi một vị khách không mời mà đến.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不速之客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不速之客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
之›
客›
速›