不速而至 bù sù ér zhì

Từ hán việt: 【bất tốc nhi chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不速而至" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tốc nhi chí). Ý nghĩa là: đến mà không có lời mời, khách bất ngờ, sự hiện diện không mong muốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不速而至 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不速而至 khi là Thành ngữ

đến mà không có lời mời

to arrive without invitation

khách bất ngờ

unexpected guest

sự hiện diện không mong muốn

unwanted presence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不速而至

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 不辞而别 bùcíérbié

    - ra đi không lời từ biệt

  • - 不辞而别 bùcíérbié

    - Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 喜而 xǐér 不寐 búmèi

    - mừng quá không ngủ được.

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • - 存而不论 cúnérbùlùn

    - gác lại khoan bàn luận đến

  • - 笃行 dǔxíng ér 不倦 bùjuàn

    - ra sức làm không biết mệt

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 受挫 shòucuò 而气 érqì 不馁 bùněi

    - gặp khó khăn nhưng không nản lòng.

  • - 出淤泥而不染 chūyūníérbùrǎn

    - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

  • - 口惠而实不至 kǒuhuìérshíbùzhì

    - chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.

  • - 不能 bùnéng 一概而论 yīgàiérlùn

    - không thể quơ đũa cả nắm.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • - 这个 zhègè duì 不仅 bùjǐn 防守 fángshǒu 严密 yánmì 而且 érqiě néng 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 快速 kuàisù 反击 fǎnjī

    - đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不速而至

Hình ảnh minh họa cho từ 不速而至

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不速而至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao