Đọc nhanh: 不遂 (bất toại). Ý nghĩa là: không toại nguyện; không thoả lòng; không mãn nguyện; không như ý; không vừa lòng; không vừa ý, bất toại; tê liệt; bại liệt; tê bại; bại xụi. Ví dụ : - 谋事不遂 mưu sự bất toại; chuyện không được như ý. - 稍有不遂,即大发脾气。 hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay. - 半身不遂。 bán thân bất toại; liệt nửa người
Ý nghĩa của 不遂 khi là Động từ
✪ không toại nguyện; không thoả lòng; không mãn nguyện; không như ý; không vừa lòng; không vừa ý
不如愿;失败;不成功;不尽人意
- 谋事 不遂
- mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
✪ bất toại; tê liệt; bại liệt; tê bại; bại xụi
不能顺利达成,不能如愿
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不遂
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 谋事 不遂
- mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不遂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不遂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
遂›