Đọc nhanh: 不逞之徒 (bất sính chi đồ). Ý nghĩa là: người bất đắc chí; người do thất vọng mà làm bậy; hành động điên rồ; kiếm chuyện.
Ý nghĩa của 不逞之徒 khi là Thành ngữ
✪ người bất đắc chí; người do thất vọng mà làm bậy; hành động điên rồ; kiếm chuyện
《左传·襄公十年》:"故五族聚群不逞之人,因公子之徒以作乱"指因失意而胡作非为,捣乱闹事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不逞之徒
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不逞之徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不逞之徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
之›
徒›
逞›