Đọc nhanh: 不仅 (bất cận). Ý nghĩa là: không chỉ; không những; chẳng những, không chỉ. Ví dụ : - 我不仅会中文,还会英语。 Tôi không chỉ biết tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh.. - 她不仅漂亮,身材也很好。 Cô ấy không chỉ xinh mà còn có vóc dáng rất đẹp.. - 反对这事儿的,不仅他一人。 Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.
Ý nghĩa của 不仅 khi là Liên từ
✪ không chỉ; không những; chẳng những
用在前面一个句子的开头,表示后面一个句子的意思更进一步。
- 我 不仅 会 中文 , 还会 英语
- Tôi không chỉ biết tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh.
- 她 不仅 漂亮 , 身材 也 很 好
- Cô ấy không chỉ xinh mà còn có vóc dáng rất đẹp.
Ý nghĩa của 不仅 khi là Phó từ
✪ không chỉ
不只是,常说“不仅仅”
- 反对 这 事儿 的 , 不仅 他 一人
- Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不仅
✪ Chủ ngữ + 不仅..., 也/ 还/ 而且/ 并且...
không những..., mà còn....
- 她 不仅 会 唱歌 , 还会 跳舞
- Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
✪ 不仅 + Chủ ngữ 1..., Chủ ngữ 2 + 也...
Không chỉ A, B cũng...
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 不仅 他 喜欢 , 他 朋友 也 喜欢
- Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.
✪ 不仅 + Chủ ngữ + Mệnh đề 1, Mệnh đề 2
- 不仅 你 饿 , 我 也 很 饿
- Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.
- 不仅 他 想 去 , 我 也 想 去
- Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.
So sánh, Phân biệt 不仅 với từ khác
✪ 不但 vs 不仅
Ý nghĩa của "不但" và "不仅"giống nhau, "不但" thường kết hợp với "而且", tạo thành câu phức tăng tiến, "不仅" thường kết hợp với "还", "也"....
"不仅" cũng có thể nói "不仅仅", thường dùng trong văn viết.
"不但" được dùng trong văn viết và văn nói.
✪ 不只 vs 不仅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不仅
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 不仅 你 饿 , 我 也 很 饿
- Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 但 不仅如此
- Nhưng nó còn hơn thế nữa.
- 她 不仅 聪明 , 且 很 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.
- 她 不仅 聪明 , 抑且 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.
- 他 不仅 会 说 英语 , 抑会 说 法语
- Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 她 不仅 很会 演奏 而且 还会 作曲
- Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.
- 她 不仅 聪明 , 并且 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 她 不仅 漂亮 , 并且 很 善良
- Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lương thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不仅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不仅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
仅›