不仅 bùjǐn

Từ hán việt: 【bất cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不仅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất cận). Ý nghĩa là: không chỉ; không những; chẳng những, không chỉ. Ví dụ : - 。 Tôi không chỉ biết tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh.. - 。 Cô ấy không chỉ xinh mà còn có vóc dáng rất đẹp.. - 。 Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不仅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不仅 khi là Liên từ

không chỉ; không những; chẳng những

用在前面一个句子的开头,表示后面一个句子的意思更进一步。

Ví dụ:
  • - 不仅 bùjǐn huì 中文 zhōngwén 还会 háihuì 英语 yīngyǔ

    - Tôi không chỉ biết tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh.

  • - 不仅 bùjǐn 漂亮 piàoliàng 身材 shēncái hěn hǎo

    - Cô ấy không chỉ xinh mà còn có vóc dáng rất đẹp.

Ý nghĩa của 不仅 khi là Phó từ

không chỉ

不只是,常说“不仅仅”

Ví dụ:
  • - 反对 fǎnduì zhè 事儿 shìer de 不仅 bùjǐn 一人 yīrén

    - Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.

  • - 不仅 bùjǐn 生气 shēngqì 大家 dàjiā dōu hěn 生气 shēngqì

    - Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不仅

Chủ ngữ + 不仅..., 也/ 还/ 而且/ 并且...

không những..., mà còn....

Ví dụ:
  • - 不仅 bùjǐn huì 唱歌 chànggē 还会 háihuì 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

不仅 + Chủ ngữ 1..., Chủ ngữ 2 + 也...

Không chỉ A, B cũng...

Ví dụ:
  • - 不仅 bùjǐn 小张 xiǎozhāng méi 学校 xuéxiào

    - Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.

  • - 不仅 bùjǐn 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 喜欢 xǐhuan

    - Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.

不仅 + Chủ ngữ + Mệnh đề 1, Mệnh đề 2

Ví dụ:
  • - 不仅 bùjǐn 饿 è hěn 饿 è

    - Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.

  • - 不仅 bùjǐn xiǎng xiǎng

    - Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.

So sánh, Phân biệt 不仅 với từ khác

不但 vs 不仅

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, "" thường kết hợp với "", tạo thành câu phức tăng tiến, "" thường kết hợp với "", ""....
"" cũng có thể nói "", thường dùng trong văn viết.
"" được dùng trong văn viết và văn nói.

不只 vs 不仅

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" là "không chỉ một cái, không chỉ phương diện này, còn cái khác", đều có thể kết hợp dùng với "", có ý nghĩa "", "" còn có thể nói thành "", "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不仅

  • - 皮埃尔 píāiěr zài 你们 nǐmen 店里 diànlǐ 不仅 bùjǐn 摔伤 shuāishāng le de 髋骨 kuāngǔ

    - Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.

  • - 不仅 bùjǐn 饿 è hěn 饿 è

    - Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.

  • - 这老 zhèlǎo 嬉皮 xīpí 不仅 bùjǐn shì zài xián pàng a

    - Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.

  • - 不仅如此 bùjǐnrúcǐ

    - Không chỉ như thế.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 拥抱 yōngbào 参加 cānjiā 特奥会 tèàohuì 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.

  • - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • - 读书 dúshū de 收获 shōuhuò 不仅 bùjǐn shì 知识 zhīshí

    - Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến ​​thức.

  • - dàn 不仅如此 bùjǐnrúcǐ

    - Nhưng nó còn hơn thế nữa.

  • - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming qiě hěn 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.

  • - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming 抑且 yìqiě 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.

  • - 不仅 bùjǐn huì shuō 英语 yīngyǔ 抑会 yìhuì shuō 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.

  • - zhè 骚乱 sāoluàn 仅仅 jǐnjǐn shì 人们 rénmen 不满 bùmǎn de 一种 yīzhǒng 表露 biǎolù 而已 éryǐ

    - Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.

  • - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 混血 hùnxuè 诅咒 zǔzhòu

    - Không chỉ là lời nguyền lai căng.

  • - 不仅 bùjǐn 很会 hěnhuì 演奏 yǎnzòu 而且 érqiě 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.

  • - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming 并且 bìngqiě hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • - 不仅 bùjǐn 漂亮 piàoliàng 并且 bìngqiě hěn 善良 shànliáng

    - Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lương thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不仅

Hình ảnh minh họa cho từ 不仅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不仅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:ノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OE (人水)
    • Bảng mã:U+4EC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao