Đọc nhanh: 不仅如此 (bất cận như thử). Ý nghĩa là: Không chỉ vậy mà .... Ví dụ : - 但不仅如此 Nhưng nó còn hơn thế nữa.
Ý nghĩa của 不仅如此 khi là Phó từ
✪ Không chỉ vậy mà ...
not only that, but ...
- 但 不仅如此
- Nhưng nó còn hơn thế nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不仅如此
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 但 不仅如此
- Nhưng nó còn hơn thế nữa.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những điều như vậy, không sao kể xiết.
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 诸如此类 的话 说 了 不少
- Rất nhiều điều như thế này đã được nói.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不仅如此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不仅如此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
仅›
如›
此›