Đọc nhanh: 万事大吉 (vạn sự đại cát). Ý nghĩa là: mọi thứ đều ổn (thành ngữ); Tất cả là tốt với thế giới, hết chuyện. Ví dụ : - 万事大吉(一切事情都很圆满顺利) tất cả đều thuận lợi; may mắn.. - 让你朋友交出月光石就万事大吉了 Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
Ý nghĩa của 万事大吉 khi là Thành ngữ
✪ mọi thứ đều ổn (thành ngữ); Tất cả là tốt với thế giới
everything is fine (idiom); all is well with the world
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
✪ hết chuyện
事情完结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事大吉
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 关门大吉
- đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.
- 职掌 国家 大事
- quản lý việc nước.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 这件 事 成功 的 把握 很大
- Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.
- 开市 大吉
- khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.
- 万事大吉
- mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
- 完事大吉
- xong việc là tốt lắm; việc xong tốt lành.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万事大吉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万事大吉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
事›
吉›
大›