Đọc nhanh: 吉人天相 (cát nhân thiên tướng). Ý nghĩa là: cát nhân thiên tướng. Ví dụ : - 吉人天相 。(套语,用来安慰遭遇危险或困难的人)。 người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
Ý nghĩa của 吉人天相 khi là Thành ngữ
✪ cát nhân thiên tướng
行善之人,自有老天护佑,多作排解安慰之用
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉人天相
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吉人天相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吉人天相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
吉›
天›
相›
đi trước thời đại của anh ấysinh ra không đúng lúc (thành ngữ); không may mắn (đặc biệt là phàn nàn về số phận của một người)sinh ra dưới một ngôi sao đen đủi
nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạnđiêu đứng
sống sót sau tai nạn
xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
ác có quả báo (thành ngữ); phải gánh chịu hậu quả của những hành động xấu của một ngườigieo gió gặt gió lốc (Ô-sê 8: 7)