Đọc nhanh: 一笔 (nhất bút). Ý nghĩa là: nố. Ví dụ : - 爱情就像在银行里存一笔钱 Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.. - 他的成绩很好, 每个学期都得到一笔奖金 thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng. - 欠着一笔钱没还。 Nợ một khoản tiền chưa trả.
Ý nghĩa của 一笔 khi là Lượng từ
✪ nố
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他 的 成绩 很 好 , 每个 学期 都 得到 一笔 奖金
- thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng
- 欠 着 一笔 钱 没 还
- Nợ một khoản tiền chưa trả.
- 我 在 这家 银行 有 一笔 存款
- Tôi có một khoản tiền gửi ở ngân hàng này.
- 这 不是 一笔 小钱 , 你 要 好好 珍惜
- Chỗ tiền này không hề nhỏ, cậu phải biết trân trọng nó nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笔
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 她 捉笔 沉思 了 一会儿
- Cô ấy cầm bút suy nghĩ một lát.
- 极品 狼毫 ( 一种 毛笔 )
- bút lông cáo thượng hạng.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 我 买 了 一些 圆珠笔
- Tớ đã mua một vài chiếc bút bi.
- 这种 笔 价钱 一般
- Giá của loại bút này bình thường.
- 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 汇来 一笔 款子
- chuyển đến một khoản tiền.
- 汇给 他 一笔 路费
- gửi cho nó tiền đi đường.
- 这是 一支 钢笔
- Đây là một cây bút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
笔›