Đọc nhanh: 一笔带过 (nhất bút đới quá). Ý nghĩa là: sơ lược; tóm lược.
Ý nghĩa của 一笔带过 khi là Thành ngữ
✪ sơ lược; tóm lược
对事情只简单一提,不着重叙说或描述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笔带过
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 这 一带 我熟 得 很 , 哪 块儿 都 去过
- vùng này tôi nhớ rất rõ, mọi nơi đều đã đi qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一笔带过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一笔带过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
带›
笔›
过›