Đọc nhanh: 一笔帐 (nhất bút trướng). Ý nghĩa là: Một món nợ.
Ý nghĩa của 一笔帐 khi là Danh từ
✪ Một món nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笔帐
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 极品 狼毫 ( 一种 毛笔 )
- bút lông cáo thượng hạng.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 我 买 了 一些 圆珠笔
- Tớ đã mua một vài chiếc bút bi.
- 这种 笔 价钱 一般
- Giá của loại bút này bình thường.
- 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 汇来 一笔 款子
- chuyển đến một khoản tiền.
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一笔帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一笔帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
帐›
笔›